Thuốc chống đông dạng tiêm Lovenox 4000UI/0.4ml hộp 2 ống

 Thuốc Lovenox 4000UI/0.4ml hộp 2 ống với hoạt chất Edoxaban là thuốc chống đông và dự phòng huyết khối dạng tiêm,

Thuốc dùng điều trị và dự phòng tắc mạch ở những người có phẫu thuật khớp háng, khớp gối. Ngoài ra Lovenox còn phòng ngừa huyết khối tĩnh mạch sâu, ngăn ngừa đột quỵ 

Mã sản phẩm:Lovenox 4000UI/0.4ml hộp 2 ống
Nhà sản xuất: Sanofi
Xuất xứ: Pháp
Giá :590.000₫
Số lượng :
Còn 7 sản phẩm
Hỗ trợ khách hàng : 0909829354

Thuốc chống đông dạng tiêm Lovenox 4000UI/0.4ml hộp 2 ống là một dạng tiêm của thuốc enoxaparin sodium, thuộc nhóm thuốc chống đông máu, cụ thể là các heparin trọng lượng phân tử thấp (LMWH).

Dưới đây là thông tin lâm sàng quan trọng của thuốc:

Thành phần hoạt chất:

  • Enoxaparin sodium: 4000 IU chống Xa (tương đương 40 mg) trong 0.4 mL dung dịch.

Chỉ định:

  1. Dự phòng huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT):
    • Ở bệnh nhân phẫu thuật, đặc biệt phẫu thuật chỉnh hình hoặc phẫu thuật bụng.
    • Ở bệnh nhân nội khoa có nguy cơ huyết khối do bất động lâu dài.
  2. Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT) hoặc thuyên tắc phổi (PE):
    • Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với warfarin.
  3. Dự phòng biến cố huyết khối động mạch:
    • Ở bệnh nhân bị hội chứng mạch vành cấp, như đau thắt ngực không ổn định hoặc nhồi máu cơ tim không ST chênh lên (NSTEMI).
  4. Dự phòng đông máu trong quá trình chạy thận nhân tạo.

Liều dùng:

  • Dự phòng huyết khối tĩnh mạch sâu (phẫu thuật):
    • 40 mg (4000 IU) tiêm dưới da 1 lần/ngày, bắt đầu 12 giờ trước phẫu thuật.
  • Điều trị DVT và PE:
    • 1.5 mg/kg tiêm dưới da 1 lần/ngày hoặc 1 mg/kg mỗi 12 giờ.
  • Điều trị hội chứng mạch vành cấp (NSTEMI, STEMI):
    • 1 mg/kg mỗi 12 giờ, kèm aspirin (100-325 mg/ngày).

Cách dùng:

  • Tiêm dưới da sâu ở vùng bụng (xa rốn).
  • Không tiêm bắp.

Chống chỉ định:

  1. Dị ứng với enoxaparin, heparin, hoặc các heparin trọng lượng phân tử thấp khác.
  2. Xuất huyết nặng không kiểm soát.
  3. Giảm tiểu cầu do heparin (HIT) hoặc tiền sử HIT.

Thận trọng:

  • Bệnh nhân suy thận (cần hiệu chỉnh liều).
  • Có nguy cơ chảy máu cao (loét dạ dày tá tràng, tăng huyết áp không kiểm soát).
  • Phụ nữ mang thai: Sử dụng nếu lợi ích vượt trội nguy cơ.

Tác dụng phụ:

  1. Thường gặp:
    • Bầm tím hoặc đau tại chỗ tiêm.
  2. Ít gặp:
    • Giảm tiểu cầu.
    • Tăng men gan (ALT, AST).
  3. Hiếm gặp:
    • Xuất huyết nặng.
    • Phản ứng dị ứng (hiếm khi nghiêm trọng).

Bảo quản:

  • Bảo quản ở nhiệt độ phòng (dưới 25°C), tránh ánh sáng trực tiếp.

Nếu bạn cần thêm thông tin chi tiết hoặc tư vấn, vui lòng trao đổi với bác sĩ hoặc dược sĩ.

Trước khi bạn bắt đầu sử dụng thuốc này, hãy đọc kỹ hướng dẫn sử dụng này, vì nó chứa thông tin quan trọng đối với bạn.

       - Giữ hướng dẫn sử dụng này. Bạn có thể cần phải đọc lại.

       - Nếu bạn có thắc mắc khác, hãy trao đổi với bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn.

      - Thuốc này đã được kê đơn cho cá nhân bạn, không được đưa cho người khác.

      - Trong quá trình sử dụng thuốc này, hãy nói với bác sĩ của bạn rằng bạn đang sử dụng  thuốc này khi bạn đến bác sĩ hoặc bệnh viện.

      - Làm theo chính xác những gì được viết trong hướng dẫn này. Không sử dụng liều cao hoặc thấp khác với liều lượng khuyến cáo cho bạn về thuốc .

Sản phẩm liên quan